Danh mục
Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
Bạn đang ở tại Hồ Chí Minh?

Sửa

Giá và khuyến mãi đang lấy theo khu vực này.

X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Khu vực đã chọn Thiết lập lại

Thay đổi địa chỉ khác    
not found

Không tìm thấy kết quả phù hợp

Hãy thử lại với từ khoá khác
Số nhà, tên đường Vui lòng cho Điện Máy XANH biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Đặt làm địa chỉ mặc định
Xác nhận địa chỉ
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác thời gian giao hàng và tình trạng hàng.

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Đóng góp bởi Nguyễn Lê Thu Cúc Cập nhật ngày 13/04/2025, lúc 08:00 75.050 lượt xem

Máy lạnh Toshiba Inverter hoạt động êm ái, yên tĩnh và tiết kiệm điện năng nhưng sau thời gian sử dụng, máy lạnh thường gặp phải một số lỗi. Tham khảo ngay bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba có Inverter để xử lý kịp thời nhé!

1Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Trước khi tra cứu bảng mã lỗi của máy lạnh Toshiba Inverter, bạn cần thực hiện các bước kiểm tra mã lỗi như sau:

  • Bước 1: Khởi động máy lạnh và hướng điều khiển về phía dàn lạnh. Tiếp theo, bạn nhấn giữ nút CHK cho đến khi màn hình hiển thị {00}.
  • Bước 2: Để tìm ra mã lỗi mà máy lạnh đang gặp, bạn bấm liên tiếp nút lên/xuống trong vùng timer.
  • Bước 3: Ở mỗi lần bấm, màn hình sẽ xuất hiện 1 mã lỗi đi kèm với tiếng bíp và nhấp nháy của đèn timer. Nếu xác định đúng lỗi, tiếng bíp sẽ kéo dài liên tục trong 10 giây và toàn bộ đèn tại dàn lạnh nhấp nháy liên tục.
Nhấn liên tiếp nút lên/xuống trong vùng timer để kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Nhấn liên tiếp nút lên/xuống trong vùng timer để kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

2Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Mã lỗiTên lỗi
000CLỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
000DLỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0011Lỗi motor quạt.
0012Lỗi PC board.
0013Lỗi nhiệt độ TC.
0021Lỗi hoạt động IOL.
0104Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010CLỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
010DLỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch..
0111Lỗi motor quạt dàn lạnh.
0112Lỗi PC board dàn lạnh.
0214Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216Lỗi vị trí máy nén khí.
0217Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.
0218Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021ALỗi motor quạt dàn nóng.
021BLỗi cảm biến TE.
021CLỗi mạch drive máy nén khí.
0307Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.
0309Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031DLỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.
031ENhiệt độ máy nén khí cao.
031FDòng máy nén khí quá cao.
04Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
09Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0BLỗi mực nước ở dàn lạnh.
0CLỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0DLỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0ELỗi cảm biến gas.
0FLỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.
11Lỗi quạt dàn lạnh.
12Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
13Thiếu gas.
14Quá dòng mạch Inverter.
16Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.
17Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.
19Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.
20Áp suất thấp.
21Áp suất cao.
25Lỗi motor quạt thông gió.
97Lỗi thông tin tín hiệu.
98Trùng lặp địa chỉ.
99Không có thông tin từ dàn lạnh.
1ALỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1BLỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1CLỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1ELỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1FBộ nén bị hỏng.
B5Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
B6Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.
B7Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
EFLỗi quạt gầm phía trước.
TENLỗi nguồn điện quá áp.
Máy lạnh Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13Z2KCVG-V

Máy lạnh Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13Z2KCVG-V

3Lưu ý khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter

Khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter, bạn nên bỏ túi cho mình một số lưu ý quan trọng để đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt và tiết kiệm năng lượng. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter:

  • Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với nhu cầu của bạn, nhiệt độ ở mức thoải mái để tiết kiệm điện. Bạn không cần phải đặt thấp quá mức cần thiết, vì sẽ tốn nhiều năng lượng.
  • Máy lạnh Toshiba Inverter sử dụng công nghệ biến tần để điều chỉnh công suất hoạt động của máy. Do đó, bạn hãy sử dụng chế độ Inverter để máy hoạt động ổn định và tiết kiệm điện năng.
  • Làm sạch lưới lọc không khí trên máy lạnh thường xuyên để đảm bảo luồng không khí tốt, hoạt động hiệu quả hơn và ít tốn điện.
  • Điều chỉnh hướng thổi gió sao cho không gian được làm mát đều và thoải mái. Tránh đặt hướng thổi trực tiếp vào người hoặc đặt quá cao.
  • Đảm bảo vệ sinh và bảo dưỡng máy định kỳ, khoảng 3 - 6 tháng/lần để máy hoạt động tốt hơn và kéo dài tuổi thọ.

Mời bạn tham khảo dịch vụ vệ sinh máy lạnh uy tín, chuyên nghiệp của Thợ Điện máy XANH

Nếu bạn có nhu cầu vệ sinh, bảo dưỡng máy lạnh tiện lợi, nhanh chóng, uy tín hãy cùng trải nghiệm dịch vụ vệ sinh máy lạnh của Thợ Điện máy XANH nhé!

Lợi ích khi đặt dịch vụ vệ sinh máy lạnh ở Tận Tâm

  • Hotline miễn phí: 1900 232 463
  • Bảo hành 60 ngày.
  • Kiểm tra và bơm gas miễn phí.

Tận Tâm cam kết

  • Không hài lòng - Không tính tiền.
  • Đúng hẹn.
  • Tay nghề giỏi.
  • Trung thực.
  • Thân thiện & vui vẻ️.
Bạn nên vệ sinh máy lạnh định kỳ để đảm bảo máy vận hành hiệu quả, bền bỉ, nâng cao thời gian sử dụng và tiết kiệm điện

Bạn nên vệ sinh máy lạnh định kỳ để đảm bảo máy vận hành hiệu quả, bền bỉ, nâng cao thời gian sử dụng và tiết kiệm điện

  • Sau thời gian sử dụng nên kiểm tra dây điện, ổ cắm và bộ điều khiển từ xa, giúp tránh các sự cố không mong muốn và đảm bảo an toàn.
  • Khi không cần thiết, hãy tắt máy lạnh để tiết kiệm năng lượng.
  • Tránh che kín máy lạnh hoặc đặt đồ vật lớn ở gần máy để hạn chế luồng không khí và ảnh hưởng đến hiệu suất làm mát.
  • Không đặt máy lạnh ở nơi có ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao hoặc nơi dễ bị ẩm ướt, giúp bảo vệ máy khỏi hỏng hóc do tác động môi trường.
  • Sử dụng các chức năng điều khiển như hẹn giờ hoặc chế độ tự động để điều chỉnh máy lạnh theo nhu cầu sử dụng.
Tắt máy lạnh khi không sử dụng, chọn những chức năng hẹn giờ để tiết kiệm điện năng hơn

Tắt máy lạnh khi không sử dụng, chọn những chức năng hẹn giờ để tiết kiệm điện năng hơn

Trên đây là bài viết về tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mà Điện máy XANH muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bạn sẽ nhận biết đúng lỗi và khắc phục lỗi sớm trên máy lạnh nhé!

Bạn có hài lòng với bài viết này không?
Hài lòng 0
Không hài lòng

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...

Đang xử lý... Vui lòng chờ trong giây lát.