Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.

| STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
| 1 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
| 2 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
| 3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
| 4 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
| 5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
| 6 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
| 7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
| 8 | 13 | Thiếu Gas |
| 9 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
| 10 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
| 11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
| 12 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 13 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 14 | 20 | Áp suất thấp |
| 15 | 21 | Áp suất cao |
| 16 | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
| 17 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
| 18 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
| 19 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
| 20 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
| 21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 22 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 23 | 0E | Lỗi cảm biến Gas |
| 24 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
| 25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
| 26 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
| 27 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
| 28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
| 29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
| 30 | 1F | Bộ nén bị hỏng |
| 31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
| 32 | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
| 33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
| 34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
| STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
| 1 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
| 2 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
| 3 | 0012 | Lỗi PC board |
| 4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
| 5 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
| 6 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
| 7 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
| 8 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
| 9 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
| 10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
| 11 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
| 12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
| 13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
| 14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
| 15 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
| 16 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
| 17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
| 18 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 19 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 20 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 22 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
| 23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
| 24 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
| 25 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
| 26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
| 27 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
Trên đây là bài viết tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng sản phẩm nhé!

↑
Đang xử lý... Vui lòng chờ trong giây lát.