Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng | Thao tác |
ST5K |
| 5.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
ST5KM |
| 5.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
ST10K |
| 10.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
1N |
| 10.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
FB7 |
| 10.000đ | 7 ngày |
|
ST15K |
| 15.000 đ | 3 ngày |
|
ST30K |
| 30.000đ | 7 ngày |
|
FB30 |
| 30.000đ | 30 ngày |
|
SD30S |
| 30.000 đ | 7 ngày |
|
VNMI |
| 30.000 đ | 30 ngày |
|
TV35K |
| 35.000đ | 7 ngày |
|
TV65K |
| 65.000đ | 14 ngày |
|
3FB30 |
| 90.000đ | 90 ngày |
|
6FB30 |
| 180.000đ | 180 ngày |
|
12FB30 |
| 360.000đ | 360 ngày |
|
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng | Thao tác |
MI7D |
| 7.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
6M10_100M |
| 60.000đ | 180 ngày |
|
ST70K |
| 70.000đ | 30 ngày |
|
SD90 |
| 90.000đ | 30 ngày |
|
ST120K |
| 120.000đ | 30 ngày |
|
SD120 |
| 120.000đ | 30 ngày |
|
SD150 |
| 150.000đ | 30 ngày |
|
ST150K |
| 150.000đ | 30 ngày |
|
6SD70 |
| 420.000đ | 180 ngày |
|
6SD90 |
| 540.000đ | 180 ngày |
|
12SD70 |
| 840.000đ | 360 ngày |
|
6SD150 |
| 900.000đ | 180 ngày |
|
12SD90 |
| 1.080.000đ | 360 ngày |
|
12SD120 |
| 1.440.000đ | 360 ngày |
|
12SD150 |
| 1.800.000đ | 360 ngày |
|
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng | Thao tác |
DC5 |
| 5.000đ | 1 ngày |
|
D10 |
| 10.000đ | 1 ngày |
|
D15 |
| 15.000đ | 1 ngày |
|
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng | Thao tác |
R30 |
| 20.000đ | 30 ngày |
|
IRU1 |
| 25.000 đ | 1 ngày |
|
R30S |
| 30.000đ | 30 ngày |
|
QA5 |
| 99.000đ | 5 ngày |
|
MALAY5 |
| 99.000đ | 5 ngày |
- Cách 1: bấm "Đăng ký" - Cách 2: soạn MALAY5 gửi 191 - Cách 3: bấm gọi *098*1064#
|
HQ5 |
| 99.000đ | 5 ngày |
|
TQ5 |
| 99.000đ | 5 ngày |
|
ASEAN5 |
| 99.000đ | 5 ngày |
|
THAI5 |
| 110.000đ | 5 ngày |
|
DR3 |
| 130.000đ | 3 ngày |
- Cách 1: bấm "Đăng ký" - Cách 2: soạn DR3 gửi 191 - Cách 3: bấm gọi *098*0108#.
|
TX15 |
| 150.000đ | 15 ngày |
|
HQ8 |
| 150.000đ | 8 ngày |
|
ASEAN10 |
| 175.000đ | 10 ngày |
|
CR15 |
| 199.000đ | 15 ngày |
|
CR200 |
| 200.000đ | 7 ngày |
|
QA15 |
| 250.000đ | 15 ngày |
|
MALAY10 |
| 250.000đ | 10 ngày |
|
ASEAN15 |
| 250.000đ | 15 ngày |
|
HQ10 |
| 250.000đ | 10 ngày |
|
THAI10 |
| 250.000đ | 10 ngày |
|
DR7 |
| 250.000đ | 7 ngày |
- Cách 1: bấm "Đăng ký" - Cách 2: soạn DR7 gửi 191 - Cách 3: bấm gọi *098*0109#.
|
TQ10 |
| 250.000 đ | 10 ngày |
|
U350 |
| 350.000đ | 3 ngày |
|
CR30 |
| 450.000đ | 30 ngày |
|
CR500 |
| 500.000đ | 10 ngày |
|
DR15 |
| 550.000đ | 15 ngày |
- Cách 1: bấm "Đăng ký" - Cách 2: soạn DR15 gửi 191 - Cách 3: bấm gọi *098*0110#
|
DR30 |
| 1.100.000đ | 30 ngày |
- Cách 1: bấm "Đăng ký" - Cách 2: soạn DR30 gửi 191 - Cách 3: bấm gọi *098*0111#
|
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng | Thao tác |
6MP30X |
| 180.000đ | 180 ngày |
|
12MP30X |
| 360.000đ | 360 ngày |
|
3MP30X |
| 90.000đ | 90 ngày |
|
MP50S |
| 50.000đ | 30 ngày |
|
MP70S |
| 70.000 đ | 30 ngày |
|
MP90S |
| 90.000 đ | 30 ngày |
|
MP70X |
| 70.000 đ | 30 ngày |
|
MP30X |
| 30.000đ | 30 ngày |
|
MP5X |
| 5.000đ | 1 ngày |
|
MP15K |
| 15.000đ | 3 ngày |
|
MP30K |
| 30.000đ | 7 ngày |
|
DT10 |
| 10.000đ | 7 ngày |
|
DT3 |
| 3.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
V20S |
| 20.000đ | 30 ngày |
|
FT3S |
| 3.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
FT5 |
| 5.000đ | Từ thời điểm đăng ký đến 24h cùng ngày |
|
S10 |
| 10.000đ | 30 ngày |
|
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng | Thao tác |
V90B |
| 90.000đ | 30 ngày |
|
V120B |
| 120.000đ | 30 ngày |
|
V150B |
| 150.000đ | 30 ngày |
|
6V90B |
| 540.000đ | 180 ngày |
|
6V120B |
| 720.000đ | 180 ngày |
|
12V90B |
| 1.080.000đ | 360 ngày |
|
12V120B |
| 1.440.000đ | 360 ngày |
|
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | Thời lượng sử dụng |
V120K |
| 120.000đ | 1 tháng |
V160X |
| 160.000đ | 1 tháng |
V180X |
| 180.000đ | 1 tháng |
V200X |
| 200.000đ | 1 tháng |
V250X |
| 250.000đ | 1 tháng |
V300X |
| 300.000đ | 1 tháng |
Để kiểm tra gói cước Viettel, người dùng có thể tải và sử dụng ứng dụng My Viettel trên điện thoại di động. Trong ứng dụng này, bạn có thể kiểm tra gói cước, thông tin tài khoản và quản lý dịch vụ một cách dễ dàng. Sau khi đăng nhập tài khoản, bạn hãy click mục “Thông tin data” để kiểm tra gói cước đang sử dụng.
Ứng dụng My Viettel sẽ hỗ trợ người dùng kiểm tra gói cước
Kiểm tra gói cước Viettel qua tin nhắn SMS cũng là một cách đơn giản hỗ trợ bạn trong quá trình sử dụng. Chỉ bằng cách soạn: KTTK gửi tới 191, tin nhắn phản hồi từ 191 sẽ hiển thị lên thông tin gói data, lưu lượng data đi kèm hạn sử dụng gói data mà bạn đang sử dụng.
Chỉ với 1 tin nhắn SMS, bạn có thể kiểm tra gói cước đang sử dụng
Bạn cũng có thể truy cập vào trang web của Viettel và đăng nhập vào tài khoản cá nhân, chọn mục My Viettel, tại danh mục Quản lý gói cước > nhấn vào mục “Tra cứu cước”. Tại mục thông tin tài khoản sẽ hiển thị tên gói cước Internet, lưu lượng còn lại, hạn sử dụng gói data.
Website của Viettel cũng là một công cụ để kiểm tra gói cước
Trên đây, Điện máy XANH đã thông tin đến bạn tổng hợp các gói cước Viettel 3G/4G, gọi thoại, SMS mới nhất 2025 .Hy vọng có thể giúp bạn lựa chọn được gói cước Viettel phù hợp với nhu cầu. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận để chúng tôi hỗ trợ bạn sớm nhất nhé!
↑
Đang xử lý... Vui lòng chờ trong giây lát.