Để kiểm tra lỗi trên máy lạnh Samsung, bạn có thể tham khảo các cách tương ứng với các dòng máy lạnh như sau:
Dòng máy lạnh Samsung | Cách kiểm tra lỗi |
---|---|
Máy lạnh có màn hình điện tử | Quan sát trực tiếp mã lỗi trên màn hình LED của mặt lạnh. Khi có lỗi, màn hình sẽ hiển thị hoặc nhấp nháy ký hiệu/mã lỗi. Ghi lại mã lỗi và tra cứu bảng mã lỗi để xác định nguyên nhân và cách khắc phục. |
Máy lạnh không có màn hình hiển thị | Kiểm tra các đèn báo hiệu trên mặt lạnh hoặc nút báo trạng thái trên bo mạch dàn nóng. Đèn sẽ nhấp nháy hoặc báo lỗi theo quy tắc riêng. Tra cứu quy tắc đèn nháy/bảng mã lỗi để xác định sự cố. |
Máy lạnh sử dụng remote hiện đại | Nhấn tổ hợp nút như "Options" & "Power" (hoặc "Sleep" + "Power") trên remote khoảng 5 giây để kích hoạt chế độ tự kiểm tra. Mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình LED. |
Máy lạnh Samsung có tích hợp Wi-Fi | Liên kết với ứng dụng SmartThings trên điện thoại thông minh. Truy cập mục chẩn đoán để tra cứu chi tiết mã lỗi và gợi ý cách khắc phục trực tiếp từ hãng Samsung. |
Khi phát hiện thiết bị gặp sự cố, giải pháp an toàn và hiệu quả là liên hệ ngay với trung tâm bảo hành hoặc đơn vị sửa chữa có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để được hỗ trợ kịp thời, đảm bảo máy lạnh vận hành ổn định trở lại
Mã lỗi | Tên lỗi |
---|---|
E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
E2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh. |
E3 | Lỗi động cơ quạt dàn lạnh hay sung tín hiệu quạt. |
E6 | Lỗi board mạch điều khiển. |
Er - E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
Er - E5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh. |
Er – E6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ. |
E3 - 01 | Lỗi động cơ quạt dàn lạnh hay sung tín hiệu quạt. |
Er - 01 | Lỗi tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh. |
Er - 05 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh. |
Er - 06 | Lỗi board mạch điều khiển. |
Er - 10 | Lỗi máy nén, board điều khiển. |
Er - 11 | Máy lạnh tăng dòng bất thường. |
Er - 12 | Lỗi gia tăng nhiệt độ. |
Er - 13 | Lỗi gia tăng nhiệt độ. |
Er - 14 | Lỗi main board biến tần. |
Er - 15 | Lỗi hệ thống giải nhiệt dàn nóng, có thể quá nhiệt của quạt dàn nóng. |
Er - 17 | Lỗi hai bộ phận trên board inverter dàn nóng. |
Er - 31 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời. |
Er - 32 | Lỗi sensor cảm biến nhiệt độ gió xả. |
Er - 33 | Lỗi sensor cảm biến nhiệt độ gió xả. |
Er - 36 | Lỗi cảm biến tản nhiệt của main board. |
Er - 37 | Lỗi cảm biến tản nhiệt của main board. |
Er - 38 | Lỗi điện áp cảm biến. |
Khi phát hiện thiết bị gặp sự cố, giải pháp an toàn và hiệu quả là liên hệ ngay với trung tâm bảo hành hoặc đơn vị sửa chữa có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để được hỗ trợ kịp thời, đảm bảo máy lạnh vận hành ổn định trở lại
Mã lỗi | Tên lỗi |
---|---|
E1 01 | Lỗi dàn lạnh không có tín hiệu, kiểm tra lại kết nối dây. |
E1 02 | Lỗi dàn nóng không có tín hiệu. |
E1 21 | Lỗi sensor phòng. |
E1 22 | Lỗi sensor gas dàn lạnh. |
E1 23 | Lỗi sensor gas dàn lạnh. |
E1 28 | Lỗi sensor gas dàn lạnh. |
E1 30 | Lỗi cảm biến thiếu gas. |
E1 54 | Lỗi quạt, tín hiệu quạt dàn lạnh. |
E1 61 | Lỗi đồng bộ dàn lạnh và dàn nóng. |
E1 62 | Lỗi bo mạch chủ. |
E1 63 | Lỗi cài đặt tùy chọn mã lỗi. |
E1 85 | Lỗi đường cáp động lực hoặc tín hiệu. |
E2 01 | Lỗi dàn lạnh không phù hợp. |
E2 02 | Lỗi dàn nóng không có tín hiệu. |
E2 03 | Lỗi tín hiệu giữa 2 board của dàn nóng. |
E2 21 | Lỗi sensor gió dàn nóng. |
E2 37 | Lỗi cảm biến gas dàn nóng. |
E2 46 | Lỗi cảm biến gas dàn nóng. |
E2 51 | Lỗi sensor Block. |
E2 59 | Lỗi dàn nóng. |
E2 60 | Lỗi sensor Block. |
E2 61 | Lỗi sensor Block. |
E3 20 | Lỗi cảm biến nhiệt block. |
E4 01 | Dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ). |
E4 04 | Ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm). |
E4 16 | Ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ). |
E4 19 | Ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán). |
E4 22 | Ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán). |
E4 40 | Nhiệt độ cao (trên 30 độ C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm. |
E4 41 | Nhiệt độ thấp (dưới -5 độ C) của chế độ làm mát trong nhà. |
E4 60 | Sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện. |
E4 61 | Inverter bắt đầu suy nén (5 lần). |
E4 62 | Nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào. |
E4 63 | Nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn. |
E4 64 | Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao. |
E4 65 | Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại. |
E4 66 | Liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn). |
E4 67 | Máy nén quay lỗi. |
E4 68 | Hiện tại cảm biến Kiểm tra lỗi. |
E4 69 | DC-link cảm biến điện áp lỗi. |
E4 70 | Dầu khí bảo vệ quá tải - Kiểm tra tính chất làm lạnh và trao đổi nhiệt. |
E4 71 | Lỗi bo mạch máy lạnh chủ. |
E4 72 | AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện - Kiểm tra nguồn điện. |
E5 54 | Lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) - Kiểm tra tính chất môi chất làm lạnh. |
Ngoài ra, máy lạnh Samsung còn có các lỗi thường gặp khác, cụ thể như:
Mã lỗi/Lỗi | Tên lỗi | Cách khắc phục |
---|---|---|
CF | Nhắc làm sạch bộ lọc, nhắc cài đặt lại bộ lọc. | Vệ sinh lưới lọc dàn lạnh định kỳ và reset chức năng báo filter trên remote hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất. |
Cl | Báo tự động làm sạch (dàn lạnh tạo mùi). | Kích hoạt và hoàn tất chế độ tự làm sạch theo hướng dẫn trên remote, đảm bảo dàn lạnh luôn được vệ sinh đúng cách. |
dF | Chức năng rã đông tự động vận hành do hơi ẩm, tuyết hoặc sương đọng lại trên dàn nóng. | Đợi máy hoàn thành quá trình rã đông tự động hoặc kiểm tra khu vực lắp đặt dàn nóng cho phù hợp điều kiện vận hành. |
Máy lạnh chạy được 3 - 10 giây rồi tự động ngắt | Lỗi mạch dàn lạnh. | Tắt nguồn, kiểm tra và sửa board mạch dàn lạnh hoặc gọi kỹ thuật viên hỗ trợ. |
Máy lạnh bị chảy nước | Lắp đường ống sai cách, bị dốc ngược hoặc nước không thoát ra được. | Kiểm tra lại đường ống thoát nước, điều chỉnh lại độ dốc đảm bảo nước chảy đúng hướng và thông tắc ống nếu bị nghẹt. |
Đã bật máy lạnh nhưng không chạy | Không có nguồn điện, điều khiển không nhận tín hiệu. | Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra pin và tín hiệu của remote, thử khởi động lại thiết bị. |
Máy lạnh hoạt động nhưng không mát | Khí gas không đủ, lưới lọc bị bẩn. | Kiểm tra và bổ sung gas lạnh nếu thiếu, vệ sinh lưới lọc định kỳ. |
Dưới đây là một số điều cần lưu ý khi sử dụng máy lạnh Samsung giúp hạn chế tối đa tình trạng xảy ra lỗi:
Sử dụng các tính năng thông minh như chế độ Wind-Free™ giúp làm mát nhẹ nhàng
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về bảng mã lỗi máy lạnh Samsung, giúp bạn sử dụng máy lạnh một các tối ưu, hiệu quả và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!
↑
Đang xử lý... Vui lòng chờ trong giây lát.